danh mục sản phẩm

Máy chủ HPE ProLiant DL20 Gen9 – Rack 1U 1P 2LFF/4SF

3606 lượt xem

Nhìn từ mặt trước của DL20 Gen9

Mặt trước của DL20 Gen9
Mặt trước của DL20 Gen9
  1. Nắp chắn lưng
  2. Ổ đĩa quang
  3. Thẻ chứa số serial và thông tin về iLO của từng máy
  4. 2 cổng USB 2.0
  5. Đèn LED chỉ thị hoạt động
  6. Nơi gắn 2 quạt làm mát
  7. Nút bấm Bật/Nghỉ cho máy, cùng với đèn chỉ thị Nguồn
  8. Đèn LED UID: Unit ID sử dụng để xác định nhanh một trong một loạt máy chủ đang hoạt động. Khi bấm công tắc ở mặt sau, đèn phía trước máy sẽ sáng hoặc ngược lại. Ngoài ra đèn này có thể điều khiển bằng phần mềm Insight Manager (chẳng hạn như khi hỗ trợ từ xa)
  9. Đèn LED chỉ thị card mạng (NIC)
  10. Các khay gắn ổ cứng

Nhìn từ mặt sau của DL20 Gen9

Mặt sau của DL20 Gen9
Mặt sau của DL20 Gen9
  1. Khe cắm mở rộng số 1, PCIe x8
  2. Khe cắm mở rộng số 2, PCIe x16
  3. Khối nguồn dự phòng (chỉ có trên chassis SFF)
  4. UID LED
  5. Cổng mạng LAN 2
  6. Cổng VGA
  7. Cổng mạng LAN 1, có thể dùng cho iLO
  8. Hai cổng USB 3.0

Bố trí linh kiện trên DL20 Gen9

Bố trí linh kiện trên DL20 Gen9
Bố trí linh kiện trên DL20 Gen9
  1. Chuồng gắn quạt (2 chiếc)
  2. Các khe gắn RAM DDR4 (DIMM), có 4 DIMM
  3. Bộ nguồn (nằm dưới), trong hình là 1 bộ nguồn 290W (80Plus Silver, hiệu suất tối đa 90%)
  4. Chỗ gắn quạt trung tâm
  5. Giắc nối ra cổng USB 3.0 (có nhầm không nhỉ? trong hình thấy nó là giắc cắm quạt trung tâm mà?)
  6. Bộ điều khiển lưu trữ tích hợp sẵn: HPE Smart Array B140i
  7. Chỗ cắm mở rộng thêm khe PCIe
  8. Khe cắm thẻ nhớ MicroSD
  9. Nơi gắn CPU và tản nhiệt (1 chiếc)

Form factor

  • 1U Rack
  • Kích thước: cao x sâu x rộng ngang: 4.32 x 38.22 x 43.46 cm

Danh sách các CPU được hỗ trợ

G4400 3.3GHz   2/2 3MB 54W
G4500 3.5GHz   2/2 3MB 51W
i3-6100 3.7GHz   2/4 3MB 51W
i3-6300 3.8GHz   2/4 4MB 51W
E3-1220v5 3.0GHz 3.5GHz 4/4 8MB 80W
E3-1225v5 3.3GHz 3.7GHz 4/4 8MB 80W
E3-1230v5 3.4GHz 3.8GHz 4/8 8MB 80W
E3-1240v5 3.5GHz 3.9GHz 4/8 8MB 80W
E3-1270v5 3.6GHz 4.0GHz 4/8 8MB 80W
E3-1280v5 3.7GHz 4.0GHz 4/8 8MB 80W
E3-1240Lv5 2.1GHz 3.2GHz 4/8 8MB 25W
E3-1260Lv5 2.9GHz 3.9GHz 4/8 8MB 45W

Chipset

  • Intel® C232

Chip quản trị

  • HPE iLO (Firmware HPE iLO4 2.3) 4GB NAND

Loại RAM

  • 4 khe UDIMM, chia 2 kênh mỗi kênh 2 khe. Hỗ trợ ECC, max 64GB DDR4

Card mạng

  • (base) HPE Ethernet 1Gb 2-port 332i hoặc BCM5720

Các khe cắm mở rộng

  • 1 riser cho phép mở rộng 2 khe PCI 3.0 x8 (1 x half length/half heigh, 1 x half length/full heigh)
  • 1 riser FlexibleLOM, cho phép mở rộng 1 khe FlexibleLOM HL/HH và 1 khe PCI 3.0 HL/FH. Chỉ cho phép add duy nhất 1 card FlexibleLOM. Với các card 10Gbp, hệ thống cần phải có RAM tương ứng ít nhất là 2GB với mỗi card
  • 1 riser GPU, cho phép mở rộng 2 khe, tuy nhiên trên tài liệu của hãng lại không nói rõ chi tiết về phần này, chỉ có thông tin 1 khe là PCIe 3.0 x16 HL/FH, thông tin khe còn lại bị để trống

Bộ điều khiển lưu trữ (thường gọi tắt là card RAID)

Tùy thuộc từng model mà sử dụng các loại card sau (base sẵn theo thân chuẩn):

  1. B140i Controller: hỗ trợ tới 4 ổ SATA 6Gbps, RAID 0-1-5
  2. H240 FIO Smart Host Bus Adapter: hỗ trợ tới 4 ổ SAS/SATA 12Gbps, RAID 0-1-5

Hệ thống lưu trữ

  1. Ổ quang: tùy chọn DVD-ROM, DVD-RW 9.5mm SATA. Để gắn được ổ quang, cần phải chọn thêm “HPE DL20 Gen9 M.2 RA/ODD Pwr Cable Kit” (816284-B21) trong phần I/O
  2. Ổ cứng: Tùy theo bản (2LFF, 4SFF, NHP 2LFF) mà gắn loại khác nhau

Nguồn điện

  • HPE 290W FIO Power Supply (80Plus Silver, 92%)
  • HPE 900W AC 240V DC Redundant Power Supply (80 Plus Gold, 92%)

Với chassis LFF, chỉ có một lựa chọn duy nhất 1 bộ nguồn 290W theo thân chuẩn.

Riêng với chassis SFF, có thể nâng cấp lên bộ nguồn 900W đơn, hoặc 2 nguồn 900W để chạy ở chế độ dự phòng. Để gắn 2 nguồn 900W cần phải order thêm Backplane FIO Kit (828735-B21) và Back Plane Cable Kit (820306-B21) – chạy 2 nguồn 290W thì không cần phải order thêm.

Các cổng giao tiếp

  • 1xVGA, 2xUSB 2.0 trước, 2x USB 3.0 sau, 1x 1USB 3.0 bên trong, 1 khe cắm thẻ MicroSD, 2x1GbE

Hệ điều hành hỗ trợ

  1. Microsoft Windows Server
  2. Red Hat Enterprise Linux (RHEL)
  3. SUSE Linux Enterprise Server (SLES)
  4. VMware

Đồ họa

  1. Tích hợp Integrated Matrox G200
  2. Tùy chọn nâng cấp lên HPE NVIDIA Quadro K2200 GPU Module (bắt buộc phải có riser mới gắn được)

Một số tùy chọn cần lưu ý

  1. Để gắn được card RAID P440, cần phải chọn thêm 1 bộ Mini SAS P440 Cable Kit
  2. Với P440 có FBWC, muốn gắn thêm pin (727258-B21) thì cũng cần phải chọn luôn cả gá pin (822451-B21)
  3. Để gắn SSD cổng M.2, cần phải chọn thêm bộ cable kit (816284-B21). Ổ đĩa M.2 sẽ được gắn vào khe PCIe và điều khiển bởi B140i
  4. Card RAID P440/H240 cần phải gắn vào slot 2 (full heigh

Mặt trước của DL20 G9 các bản 4SFF, 2LFF và NHP 2LFF

DL20 G9 mat truoc

 Các thông số kỹ thuật khác

  • Cân nặng
    • NHP 2LFF full load: 7.88kg
    • 2LFF gắn 1 ổ cứng: 7.9kg
    • 4SFF full load: 8.7kg
  • Nhiệt độ đưa vào
    • Điều kiện chuẩn: 10°C~35°C ở độ cao mặt nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 305m độ cao tăng lên, tối đa 3050m. Không chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp
    • Điều kiện đặc biệt: Với một số cấu hình đặc biệt được chấp nhận, khoảng nhiệt độ có thể mở rộng thêm 5°C đến 10°C và 35°C đến 40°C ở mực nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 175m độ cao tăng lên, tối đa 3050m
    • Khi không hoạt động: -30°C đến 65°C
  • Độ ẩm tương đối
    • Khi hoạt động: Từ cao hơn mức điểm sương (-12°C) đến thấp hơn mức điểm sương (24°C) hoặc 8%-90% độ ẩm tương đối
    • Khi không hoạt động: 5%-95% độ ẩm tương đối (Rh)
  • Độ cao cho phép
    • Khi hoạt động: 3050m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
    • Khi không hoạt động: 9144m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
kết nối với chúng tôi