danh mục sản phẩm

MÁY CHỦ HPE PROLIANT DL360 GEN10 - RACK 1U 2P 4LFF/8SFF/10NVME

3049 lượt xem

HPE ProLiant DL360 Gen10 hỗ trợ các vi xử lý Intel® Xeon® Processor Scalable Family lên đến 28 core, bộ nhớ HPE DDR4 2666 MT/s SmartMemory lên đến 3TB. Với sức gia tăng hiệu năng từ khả năng hỗ trợ 12 khe NVDIMM và 10 ổ đĩa NVMe, HPE ProLiant DL360 Gen10 đủ sức mạnh cần thiết cho các doanh nghiệp. Việc triển khai và bảo trì cho nhiều loại hình tải khác nhau ở môi trường hạn chế cũng dễ dàng hơn nhờ các công cụ quản lý tự động trên HPE OneView và HPE iLO5.

Những điểm mới:

  • Bản DL360 Gen10 Premium 10 SFF NVMe
  • Tùy chọn gắn ổ phía sau cho phép thêm 1 SFF hoặc 1 Dual uFF SSD (2x M.2)
  • Thêm tùy chọn ổ đĩa khởi động: SATA M.2, Dual uFF SSD (2x M.2)
  • Thế hệ vi xử lý mới Intel® Xeon® Processor Scalable Family, từ 4-28 core, 85W-205W, 1.8-3.6GHz
  • HPE DDR4 SmartMemory up to 2666 MT/s
  • Các tính năng bảo mật mới: iLO 5 (Security Root of Trust); Chassis Intrusion Detection; TPM 2.0; Digitally Signed FW


Bản 8SFF nhìn từ mặt trước với tùy chọn Universal Media Bay gắn 2 ổ SFF

  1. Nhãn ghi các ổ đĩa được hỗ trợ
  2. Nắp lưng máy
  3. Thẻ thông tin máy
  4. Khu vực gắn Universal Media Bay, với các tùy chọn:
    • +2 SFF SAS/SATA
    • +2SFF NVMe
    • ổ DVD + DisplayPort + USB 2.0
    • +2 Dual uFF (4x M.2)
    • DisplayPort + USB 2.0
  5. Nút bật nguồn/Standby kèm đèn LED hệ thống
  6. Đèn LED tình trạng máy
  7. Đèn LED card mạng
  8. Đèn LED UID
  9. Cổng USB 3.0
  10. Cổng dịch vụ iLO
  11. Các khay gắn 8 ổ SAS/SATA/SSD tiêu chuẩn

Tùy chọn gắn ổ đĩa phía sau cho phép gắn thêm 1SFF hoặc 1 Dual uFF (2x. M.2)
Bộ System Insight Display (SID) đã bao gồm các mục 5-9 ở trên, không bao gồm mục 10 (cổng dịch vụ iLO phía trước)

Mặt trước bản cao cấp 10SFF NVMe

  1. Nhãn ghi các ổ đĩa được hỗ trợ
  2. Nắp lưng máy
  3. Thẻ thông tin máy
  4. Nút bật nguồn/Standby kèm đèn LED hệ thống
  5. Đèn LED tình trạng máy
  6. Đèn LED card mạng
  7. Đèn LED UID
  8. Cổng USB 3.0
  9. Cổng dịch vụ iLO
  10. Tối đa 10 ổ NVMe hoặc 8 ổ SAS/SATA + 2 NVMe

Tùy chọn gắn ổ đĩa phía sau cho phép gắn thêm 1SFF hoặc 1 Dual uFF (2x. M.2)
Bộ System Insight Display (SID) đã bao gồm các mục 4-8 ở trên, không bao gồm mục 9 (cổng dịch vụ iLO phía trước)

Mặt trước bản 4LFF

  1. Nhãn ghi các ổ đĩa được hỗ trợ
  2. Nắp lưng máy
  3. Khu vực tùy chọn gắn ổ DVD
  4. Thẻ thông tin máy
  5. Khu vực tùy chọn cho cổng DisplayPort và USB 2.0
  6. Khu vực tùy chọn cho System Insight Display (SID). Tùy chọn này sẽ khiến không gắn được cổng dịch vụ iLO phía trước
  7. Cổng dịch vụ iLO phía trước
  8. Cổng USB 3.0
  9. Đèn LED UID
  10. Đèn nguồn/standby kèm đèn LED hệ thống
  11. Đèn LED tình trạng máy
  12. Đèn LED tình trạng card mạng
  13. Khay ổ đĩa SAS/SATA/SSD

Tùy chọn gắn ổ đĩa phía sau cho phép gắn thêm 1SFF hoặc 1 Dual uFF (2x. M.2), sẽ chiếm mất 1 khe PCIe FH.

Bố trí bên trong, tiêu chuẩn trên tất cả các bản DL360 Gen10

  1. Các quạt làm mát hệ thống. Standard 5 quạt cho 1 CPU, 7 quạt cho 2 CPU. Tùy chọn quạt hiệu năng cao. Riêng bản 10 NVMe luôn đi kèm 7 quạt hiệu năng cao
  2. Tùy chọn Smart Storage Battery
  3. Nơi gắn 2 CPU và tản nhiệt
  4. Khe cắm Micro-SD, tùy chọn Dual Micro-SD
  5. Tùy chọn gắn cảm biến mở nắp Chassis Intrusion Detection
  6. Đầu cắm nguồn lên backplane ổ cứng
  7. Hai cổng USB 3.0
  8. Card RAID Smart Array, trên hình là card gắn khe AROC
  9. Bay gắn nguồn, hỗ trợ đến 2 nguồn
  10. PCIe 3.0 riser thứ 2, khi cắm CPU 2. Không dùng được trên bản 10 NVMe
  11. Pin lưu trữ thông tin hệ thống
  12. TPM 2.0
  13. PCIe 3.0 riser thứ nhất, tùy chọn 1 trong các khả năng:
    1. Standard: đầu cấp nguồn GPU + 1x 16 and 1x 8
    2. Tùy chọn: 2 SATA M.2 + 2x 16
    3. Tùy chọn: 2x 4 NVMe + 1x 16 and 1x 8 (chỉ có trên bản 8SFF)
  14. Tùy chọn cổng DisplayPort/USB 2.0 mặt trước
  15. Khe FlexibleLOM, hỗ trợ card mạng đến 25GbE
  16. Cổng 1 x4 SATA
  17. Cổng 2 x4 SATA
  18. Cổng 3 x2 SATA
  19. Cổng 4 x1 SATA
  20. Cổng 5 Optical/SATA
  21. Cổng nối USB 3.0 mặt trước
  22. Các DIMM DDR4 (24 DIMM)

Mặt sau của DL360 Gen10

  1. Khe PCIe 3.0 số 1
  2. Khe PCIe 3.0 số 2
  3. Khe PCIe 3.0 số 3, tùy chọn theo CPU 2
  4. Bộ nguồn 2
  5. Bộ nguồn 1
  6. Cổng VGA
  7. 4 cổng mạng 1GbE tích hợp sẵn
  8. Cổng iLO chuyên biệt
  9. Cổng Serial tùy chọn
  10. Các cổng USB 3.0
  11. Tùy chọn FlexibleLOM card

Các CPU hỗ trợ

  • Bronze 3104, Bronze 3106
  • Silver 4108, Silver 4110, Silver 4112, Silver 4114, Silver 4116
  • Gold 5115, Gold 5118, Gold 5120, Gold 5122, Gold 6126, Gold 6128, Gold 6130, Gold 6132, Gold 6134, Gold 6134M, Gold 6136, Gold 6138, Gold 6140, Gold 6140M, Gold 6142, Gold 6142M, Gold 6144, Gold 6146, Gold 6148, Gold 6150, Gold 6152, Gold 6154
  • Platinum 8153, Platinum 8156, Platinum 8158, Platinum 8160, Platinum 8160M, Platinum 8164, Platinum 8168, Platinum 8170, Platinum 8170M, Platinum 8176, Platinum 8176M, Platinum 8180, Platinum 8180M

Chipset

Chipset quản trị

  • HPE iLO 5 ASIC
  • 32MB Flash, 4Gbit DDR3 ECC

Memory

  • HPE DDR4 SmartMemory RDIMM, LRDIMM
  • Tổng cộng 24 slot, 12 slot cho mỗi CPU
  • Tối đa 3TB (tùy thuộc loại RAM và CPU)
  • Advanced ECC, Online Spare

Cách gắn RAM theo số lượng RAM có:

Khe cắm mở rộng, hỗ trợ các loại riser

  • Primary GPU Riser: Mở rộng  2khe, 1 khe x8 LP, 1 khe x16 FH, 3/4L
  • Primary SATA M.2 Riser: Mở rộng 2 khe, 1 khe x16 LP, 1 khe x16 FH, 3/4L
  • Primary NVMe Riser: Mở rộng 2 khe, 1 khe x8 LP, 1 khe x16 FH, 3/4L
  • Secondary Riser: Mở rộng khe x16 LP hoặc FH, 3/4L. Nếu lắp loại FH thì khe PCIe slot #2 không sử dụng được.

Card điều khiển lưu trữ

Software RAID

  • HPE Smart Array S100i SR Gen10 SW RAID: chỉ hoạt động ở UEFI, mua tùy chọn nếu chạy legacy. Mặc định off. Hỗ trợ 14 cổng SATA trong đó 2 cổng dành riêng cho 2 khe M.2 option của Primary Riser.

Essential RAID Controllers

  • HPE Smart Array E208i-a SR Gen10 Controller
  • HPE Smart Array E208i-a SR G10 LH Controller
  • HPE Smart Array E208i-p SR Gen10 Controller
  • HPE Smart Array E208e-p SR Gen10 Controller

Performance RAID Controllers

  • HPE Smart Array P408i-a SR Gen10 Controller
  • HPE Smart Array P408i-a SR G10 LH Controller
  • HPE Smart Array P408i-p SR Gen10 Controller
  • HPE Smart Array P408e-p SR Gen10 Controller
  • HPE Smart Array P816i-a SR Gen10 Controller
  • HPE Smart Array P816i-a SR G10 LH Controller

Nếu có sử dụng GPGPU, cần order loại LH (LP heatsink) để dành chỗ cho GPU.

Lưu trữ gắn trong

  • Ổ quang: tùy chọn trên chassis 4LFF hoặc 8SFF
  • Ổ cứng: không kèm sẵn
  • Dung lượng tối đa tùy theo config, tối đa 42.24TB

Bố trí các ổ cứng trên mặt trước:

Riêng khi dùng tùy chọn 10 SFF NVMe/SAS, các bay từ 1 đến 8 có thể mix 2 loại ổ NVMe và SAS, bay 9 và 10 chỉ hỗ trợ ổ NVMe.

Tùy chọn ổ đĩa phía sau:

Nguồn điện

  • HPE 500W Flex Slot Platinum Hot Plug Low Halogen Power Supply Kit
  • HPE 800W Flex Slot Platinum Hot Plug Low Halogen Power Supply Kit
  • HPE 1600W Flex Slot Platinum Hot Plug Low Halogen Power Supply Kit

Các cổng giao tiếp tiêu chuẩn

  • 1x VGA (sau)
  • 1x RJ45 cho iLO
  • 4x RJ45 cho mạng
  • 1x MicroSD (trong)
  • 5x USB 3.0 (1 trước 2 sau 2 trong)

Hệ điều hành hỗ trợ

  • Windows Server 2012 R2 (Most Recent Version)
  • Windows Server 2016 (Most Recent Version)
  • VMware ESXi 6.0 U3
  • VMware ESXi 6.5 and U1 upon release
  • Red Hat Enterprise Linux (RHEL) 6.9 and 7.3
  • SUSE Linux Enterprise Server (SLES) 11 SP4 and 12 SP2
  • ClearOS
  • CentOS

Graphics

  • Video modes up to 1920 x 1200 @ 60 Hz (32 bpp)
  • 16 MB Video Memory
kết nối với chúng tôi