Máy chủ HPE ProLiant DL180 Gen9 – Rack 2U 2P 4/8/12LFF 8/16SFF
Nhìn từ mặt trước của HPE ProLiant DL180 Gen9
- Nắp chắn lưng
- Nút/đèn nguồn
- Đèn trạng thái máy
- Đèn trạng thái mạng
- Đèn/nút UID
- Cổng USB 2.0
- Thẻ chứa thông tin máy
- Chuồng có định gắn 8 ổ cứng SFF (box 3)
- Chuồng gắn 8 ổ cứng SFF thứ 2 (box 2 – optional)
- HPE Media Bay (box 1) – dành cho gắn ổ quang
Nhìn từ mặt sau của HPE ProLiant DL180 Gen9
- Khe PCIe3 số 1-3 (primary, theo CPU1)
- Khe PCIe3 số 4-6 (secondary, theo CPU2)
- Đèn báo cho bộ nguồn 2
- Giắc cắm nguồn 2
- Đèn báo nguồn 1
- Giắc cắm nguồn 1
- Cổng mạng tích hợp 2x1GbE
- Đèn UID
- Cổng VGA
- 2 cổng USB 3.0
- Cổng iLO riêng biệt (optional)
Bố trí linh kiện trên HPE ProLiant DL180 Gen9
- Các chuồng gắn quạt (tối đa 5)
- Các CPU và tản nhiệt
- HPE Smart Storage Battery (optional)
- Các khe cắm RAM (16 khe 8+8)
- Bộ nguồn (trong hình là bộ nguồn 900W)
- Chỗ cắm riser thứ 2 (theo CPU 2)
- Cổng mạng tích hợp 2x1GbE
- Đầu kết nối tín hiệu cho FlexibleLOM
- riser PCIe thứ nhất (base)
- Cổng iLO riêng biệt
- Khe cắm thẻ MicroSD
- Chân cắm SATA cho ổ quang
- Cổng USB 3.0 phía trong
Form factor
- 2U
- Kích thước: cao x rộng x sâu: 8.75 x 44.55 x 60.7cm
Danh sách các CPU được hỗ trợ
- E5-2603v3, E5-2609v3, E5-2623v3, E5-2630v3, E5-2650Lv3, E5-2660v3, E5-2603v4
- E5-2620v4, E5-2630Lv4, E5-2640v4, E5-2650v4, E5-2660v4, E5-2680v4, E5-2683v4
Chipset
- Intel® C610
Chip quản trị
- HPE iLO4 (Firmware HPE iLO4 2.0 or later), 2GB NAND
Loại RAM
- 16 khe RDIMM/LRDIMM, chia 8 khe mỗi CPU. Hỗ trợ ECC, max 1TB LRDIMM, 512GB RDIMM
Card mạng
- (base) HPE Ethernet 1Gb 2-Port 361i Adapter
Các khe cắm mở rộng
- 1 primary riser (optional) cho phép mở rộng 3 khe PCIe 3.0 x8, trong đó 1 khe FH/FL và 2 khe FH/HL. Riser này có thể sử dụng với cả CPU1 và CPU2
- 1 primary riser (optional) cho phép mở rộng 2 khe PCIe 3.0, trong đó 1 khe x16 FH/FL và 1 khe x8 FH/HL
- 1 riser với FlexibleLOM (optional), cho phép mở rộng 1 khe FlexibleLOM FH/HL và 2 khe PCIe 3.0 x8, trong đó 1 khe FH/FL và 1 khe FH/HL
Bộ điều khiển lưu trữ (thường gọi tắt là card RAID)
Tùy thuộc từng model mà sử dụng các loại card sau (base sẵn theo thân chuẩn):
- HPE Dynamic Smart Array B140i Controller, hỗ trợ tới 8 ổ SATA, RAID 0-1-5
- HPE H240 FIO Smart Host Bus Adapter, hỗ trợ tới 8 ổ SAS/SATA, RAID 0-1-5
- HPE Flexible Smart Array P840/4G FIO Controller, hỗ trợ tới 16 ổ SAS/SATA, RAID 0, 1, 10, 5, 50, 6, 60, 10 ADM
Hệ thống lưu trữ
- Ổ quang: DVD-ROM, DVD-RW. Chỉ lắp được cho bản 8SFF, cần order kèm ODD Enablement Kit
- Ổ cứng: các phiên bản
- 4LFF NHP
- 8LFF
- 12LFF
- 8SFF
- 16SFF
Nguồn điện
- HPE 550W FIO Power Supply (80 Plus Silver, 89%) – không chạy được dự phòng
- HPE 900W Redundant Power Supply (80 Plus Gold, 92%) – cần order thêm backplane, chạy được dự phòng
Các cổng giao tiếp
- 1xVGA, 1xUSB 2.0 trước, 2x USB 3.0 sau, 1x 1USB 3.0 bên trong, 1 khe cắm thẻ MicroSD, 2x1GbE
- 1 cổng iLO riêng biệt (optional)
- Thêm 1 USB 3.0 phía trước (optional)
Hệ điều hành hỗ trợ
- Microsoft Windows Server
- Red Hat Enterprise Linux (RHEL)
- SUSE Linux Enterprise Server (SLES)
- Oracle Linux
- VMware
Đồ họa
- Tích hợp Integrated Matrox G200eH2
Một số tùy chọn cần lưu ý
- Bắt buộc phải có ít nhất 1 trong 3 riser ở trên
- Ổ quang chỉ gắn được cho bản 8SFF hay 16SFF
- Để chạy 16SFF, cần chọn bản 8SFF và mua thêm chuồng gắn 8 ổ SFF. Khi đó cần phải chọn 1 card P840/4G hoặc 2 card H240
Mặt trước của DL180 G9 các phiên bản
Các thông số kỹ thuật khác
- Cân nặng: 16.59-21.59kg
- Nhiệt độ đưa vào
- Điều kiện chuẩn: 10°C~35°C ở độ cao mặt nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 305m độ cao tăng lên, tối đa 3050m. Không chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp
- Điều kiện đặc biệt: Với một số cấu hình đặc biệt được chấp nhận, khoảng nhiệt độ có thể mở rộng thêm 5°C đến 10°C và 35°C đến 40°C ở mực nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 175m độ cao tăng lên, tối đa 3050m
- Khi không hoạt động: -30°C đến 60°C
- Độ ẩm tương đối
- Khi hoạt động: Từ cao hơn mức điểm sương (-12°C) đến thấp hơn mức điểm sương (24°C) hoặc 8%-90% độ ẩm tương đối
- Khi không hoạt động: 5%-95% độ ẩm tương đối (Rh)
- Độ cao cho phép
- Khi hoạt động: 3048m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
- Khi không hoạt động: 9144m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
- ASUS ExpertBook B1 B1502CVA-NJ1665W - Được sinh ra để tỏa sáng phù hợp với doanh nghiệp.
- Máy in Pantum P2516 – Giải pháp in ấn hiệu quả cho gia đình và văn phòng
- Máy in HP Laser 108A Printer (4ZB79A) đơn năng - đen trắng
- Màn Hình Dell P3223QE
- Laptop ASUS ExpertBook B1 B1502CVA-NJ0175W
- Dell Precision 7960 Tower với sức mạnh ấn tượng cho dòng máy trạm Worksation
- Ưu điểm nổi bật của HPE ProLiant DL320 Gen11
- Office Home & Business phù hợp cho đối tượng khách hàng nào?
- Server Dell PowerEdge R760
- 7 DẤU HIỆU BẠN CẦN NÂNG CẤP ROUTER WIFI