danh mục sản phẩm

MÁY CHỦ HPE PROLIANT DL360 GEN9 – RACK 1U 2P 8SFF/4LFF/10SFF

5779 lượt xem

Nhìn từ mặt trước của HPE ProLiant DL360 Gen9

Mặt trước HPE ProLiant DL360 Gen9
Mặt trước HPE ProLiant DL360 Gen9
  1. Nắp chắn lưng
  2. Thẻ thông tin máy
  3. HPE Universal Media Bay or NVMe
  4. Đèn/nút nguồn
  5. Đèn trạng thái máy
  6. Đèn trạng thái mạng
  7. Cổng USB 3.0
  8. Đèn/nút UID
  9. Bay gắn ổ cứng

Nhìn từ mặt sau của HPE ProLiant DL360 Gen9

Mặt sau HPE ProLiant DL360 Gen9
Mặt sau HPE ProLiant DL360 Gen9
  1. Các khe PCIe số 1~3. Riser cho khe 1 và 2 là thân chuẩn, khe 3 là optional
  2. Bộ nguồn 2
  3. Đèn chỉ thị nguồn 2
  4. Giắc cắm nguồn 2
  5. Bộ nguồn 1
  6. Đèn chỉ thị nguồn 1
  7. Giắc cắm nguồn 1
  8. Cổng VGA
  9. 4 cổng mạng 1GbE
  10. Cổng iLO riêng biệt
  11. Cổng COM (optional)
  12. 2 cổng USB 3.0
  13. Đèn UID
  14. Các cổng mạng thuộc bay FlexibleLOM (optional)

Bố trí linh kiện trên HPE ProLiant DL360 Gen9

Bố trí bên trong HPE ProLiant DL360 Gen
Bố trí bên trong HPE ProLiant DL360 Gen
  1. Các quạt làm mát
  2. HPE Smart Storage Battery (Optional)
  3. Nơi gắn 2 CPU
  4. Khe cắm thẻ MicroSD (có tùy chọn cắm 2 thẻ)
  5. Hai cổng USB 3.0 bên trong thân
  6. HPE Flexible Smart Array or Smart HBA (Optional)
  7. Khu vực gắn nguồn
  8. Riser PCIe 3.0 phụ, cho khe PCIe số 3, thuộc CPU2
  9. Card mạng 4x1GbE
  10. Riser PCIe 3.0 chính, cho khe PCIe số 1 và 2, thuộc CPU1
  11. Bay gắn FlexibleLOM (optional)
  12. Các cổng SATA của controller tích hợp
  13. 12+12 khe RAM

Form factor

  • 1U
  • Kích thước: cao x rộng x sâu:
    • Bản 8SFF: 4.32 x 43.47 x 69.85 cm
    • Bản 4LFF: 4.32 x 43.46 x 75.0 cm

Danh sách các CPU được hỗ trợ

  • E5-2603v3, E5-2609v3, E5-2620v3, E5-2623v3, E5-2630Lv3, E5-2630v3, E5-2637v3, E5-2640v3, E5-2643v3, E5-2650Lv3, E5-2650v3, E5-2660v3, E5-2667v3, E5-2670v3, E5-2680v3, E5-2683v3, E5-2687Wv3, E5-2690v3, E5-2695v3, E5-2697v3, E5-2698v3, E5-2699v3
  • E5-2603v4, E5-2609v4, E5-2620v4, E5-2623v4, E5-2630Lv4, E5-2630v4, E5-2637v4, E5-2640v4, E5-2643v4, E5-2650Lv4, E5-2650v4, E5-2660v4, E5-2667v4, E5-2680v4, E5-2683v4, E5-2687Wv4, E5-2690v4, E5-2695v4, E5-2697Av4, E5-2697v4, E5-2698v4, E5-2699v4

Chipset

  • Intel® C610

Chip quản trị

  • HPE iLO (Firmware HPE iLO4 2.0 or later) 4GB NAND

Loại RAM

  • 12+12 khe RDIMM/LRDIMM/NVDIMM DDR4, chia 3 khe mỗi kênh, 4 kênh cho mỗi CPU. Hỗ trợ ECC, max 3TB LRDIMM, 768GB RDIMM.
  • Chạy NVDIMM cần chú ý thêm nhiều thông số, đọc thêm specs sheet

Card mạng

  • (base) HPE Embedded 1Gb Ethernet 4-port 331i Adapter

Các khe cắm mở rộng

  • 1 primary riser cho phép mở rộng 2 khe PCIe 3.0, trong đó 1 khe x16 FH/¾L và 1 khe x8 LP
  • 1 secondary riser cho phép mở rộng 1 khe PCIe 3.0 x16, kích thước LP hoặc FH/¾L

Tuy nhiên nếu cắm secondary riser thì cần chú ý đọc kỹ thêm specs sheet

Bộ điều khiển lưu trữ (thường gọi tắt là card RAID)

Tùy thuộc từng model mà sử dụng các loại card sau (base sẵn theo thân chuẩn):

  1. HPE Dynamic Smart Array B140i Controller
  2. HPE H240ar Smart Host Bus Adapter
  3. HPE Flexible Smart Array P440ar/2GB

Hệ thống lưu trữ

  1. Ổ quang:  Chọn mua cùng với Universal Media Bay Kit, bộ kit này sẽ gồm luôn ổ quang, cổng USB 2.0 trước và cổng VGA. Nếu vị trí này không gắn ổ quang, có thể lựa chọn để gắn 2 ổ SFF để biến model 8SFF thành 10SFF
    • Bản 4LFF khi chọn ổ quang cần phải thêm cable kit
  2. Ổ cứng:
    • 4LFF
    • 8SFF
    • 10SFF

Nguồn điện

  • HPE 500W Flex Slot Platinum Hot Plug Power Supply (94%)
  • HPE 800W Flex Slot Platinum Hot Plug Power Supply (có loại 94% và 96%)
  • HPE 1400W Flex Slot Platinum Plus Hot Plug Power Supply (94%)
  • HPE Flexible Slot Battery Backup Unit Kits: bộ pin dự phòng, có cùng form factor và gắn được vào khe cắm nguồn trên thân máy. Bộ pin này có thể cung cấp công suất đến 750W trong 60 giây, hoặc 500W khi được cấu hình song song (chưa hiểu phần cấu hình song song?)

Các cổng giao tiếp

  • 1xserial, 1xVGA standard, 1xVGA optional, 4x1GbE
  • 52xUSB 3.0, 1 khe cắm thẻ MicroSD

Hệ điều hành hỗ trợ

  1. Microsoft Windows Server
  2. Red Hat Enterprise Linux (RHEL)
  3. SUSE Linux Enterprise Server (SLES)
  4. Canonical Ubuntu
  5. Oracle Linux
  6. CentOS
  7. VMware
  8. Citrix XenServer
  9. Oracle Solaris
  10. Wind River Linux

Đồ họa

  1. Tích hợp Integrated Matrox G200

Một số tùy chọn cần lưu ý

  1. Muốn thêm tùy chọn cổng VGA và USB 2.0 phía trước thì phải mua option Universal Media Bay Kit, có khi chọn mua ổ DVD (chỉ với bản SFF) hoặc chỉ mua Media bay kit (cho cả LFF và SFF)

Mặt trước của DL360 G9 các bản 8SFF, 4LFF và 10sFF

HPE ProLiant DL360 Generation9 8SFF
HPE ProLiant DL360 Generation9 8SFF
HPE ProLiant DL360 Generation9 4LFF
HPE ProLiant DL360 Generation9 4LFF
HPE ProLiant DL360 Generation9 10SFF
HPE ProLiant DL360 Generation9 10SFF

 Các thông số kỹ thuật khác

  • Cân nặng: 12.25~16.78 kg
  • Nhiệt độ đưa vào
    • Điều kiện chuẩn: 10°C~35°C ở độ cao mặt nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 305m độ cao tăng lên, tối đa 3050m. Không chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp
    • Điều kiện đặc biệt: Với một số cấu hình đặc biệt được chấp nhận, khoảng nhiệt độ có thể mở rộng thêm 5°C đến 10°C và 35°C đến 40°C ở mực nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 175m độ cao tăng lên, tối đa 3050m
    • Khi không hoạt động: -30°C đến 60°C
  • Độ ẩm tương đối
    • Khi hoạt động: Từ cao hơn mức điểm sương (-12°C) đến thấp hơn mức điểm sương (24°C) hoặc 8%-90% độ ẩm tương đối
    • Khi không hoạt động: 5%-95% độ ẩm tương đối (Rh)
  • Độ cao cho phép
    • Khi hoạt động: 3050m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
    • Khi không hoạt động: 9144m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
kết nối với chúng tôi