MÁY CHỦ HPE PROLIANT DL360 GEN9 – RACK 1U 2P 8SFF/4LFF/10SFF
Nhìn từ mặt trước của HPE ProLiant DL360 Gen9
- Nắp chắn lưng
- Thẻ thông tin máy
- HPE Universal Media Bay or NVMe
- Đèn/nút nguồn
- Đèn trạng thái máy
- Đèn trạng thái mạng
- Cổng USB 3.0
- Đèn/nút UID
- Bay gắn ổ cứng
Nhìn từ mặt sau của HPE ProLiant DL360 Gen9
- Các khe PCIe số 1~3. Riser cho khe 1 và 2 là thân chuẩn, khe 3 là optional
- Bộ nguồn 2
- Đèn chỉ thị nguồn 2
- Giắc cắm nguồn 2
- Bộ nguồn 1
- Đèn chỉ thị nguồn 1
- Giắc cắm nguồn 1
- Cổng VGA
- 4 cổng mạng 1GbE
- Cổng iLO riêng biệt
- Cổng COM (optional)
- 2 cổng USB 3.0
- Đèn UID
- Các cổng mạng thuộc bay FlexibleLOM (optional)
Bố trí linh kiện trên HPE ProLiant DL360 Gen9
- Các quạt làm mát
- HPE Smart Storage Battery (Optional)
- Nơi gắn 2 CPU
- Khe cắm thẻ MicroSD (có tùy chọn cắm 2 thẻ)
- Hai cổng USB 3.0 bên trong thân
- HPE Flexible Smart Array or Smart HBA (Optional)
- Khu vực gắn nguồn
- Riser PCIe 3.0 phụ, cho khe PCIe số 3, thuộc CPU2
- Card mạng 4x1GbE
- Riser PCIe 3.0 chính, cho khe PCIe số 1 và 2, thuộc CPU1
- Bay gắn FlexibleLOM (optional)
- Các cổng SATA của controller tích hợp
- 12+12 khe RAM
Form factor
- 1U
- Kích thước: cao x rộng x sâu:
- Bản 8SFF: 4.32 x 43.47 x 69.85 cm
- Bản 4LFF: 4.32 x 43.46 x 75.0 cm
Danh sách các CPU được hỗ trợ
- E5-2603v3, E5-2609v3, E5-2620v3, E5-2623v3, E5-2630Lv3, E5-2630v3, E5-2637v3, E5-2640v3, E5-2643v3, E5-2650Lv3, E5-2650v3, E5-2660v3, E5-2667v3, E5-2670v3, E5-2680v3, E5-2683v3, E5-2687Wv3, E5-2690v3, E5-2695v3, E5-2697v3, E5-2698v3, E5-2699v3
- E5-2603v4, E5-2609v4, E5-2620v4, E5-2623v4, E5-2630Lv4, E5-2630v4, E5-2637v4, E5-2640v4, E5-2643v4, E5-2650Lv4, E5-2650v4, E5-2660v4, E5-2667v4, E5-2680v4, E5-2683v4, E5-2687Wv4, E5-2690v4, E5-2695v4, E5-2697Av4, E5-2697v4, E5-2698v4, E5-2699v4
Chipset
- Intel® C610
Chip quản trị
- HPE iLO (Firmware HPE iLO4 2.0 or later) 4GB NAND
Loại RAM
- 12+12 khe RDIMM/LRDIMM/NVDIMM DDR4, chia 3 khe mỗi kênh, 4 kênh cho mỗi CPU. Hỗ trợ ECC, max 3TB LRDIMM, 768GB RDIMM.
- Chạy NVDIMM cần chú ý thêm nhiều thông số, đọc thêm specs sheet
Card mạng
- (base) HPE Embedded 1Gb Ethernet 4-port 331i Adapter
Các khe cắm mở rộng
- 1 primary riser cho phép mở rộng 2 khe PCIe 3.0, trong đó 1 khe x16 FH/¾L và 1 khe x8 LP
- 1 secondary riser cho phép mở rộng 1 khe PCIe 3.0 x16, kích thước LP hoặc FH/¾L
Tuy nhiên nếu cắm secondary riser thì cần chú ý đọc kỹ thêm specs sheet
Bộ điều khiển lưu trữ (thường gọi tắt là card RAID)
Tùy thuộc từng model mà sử dụng các loại card sau (base sẵn theo thân chuẩn):
- HPE Dynamic Smart Array B140i Controller
- HPE H240ar Smart Host Bus Adapter
- HPE Flexible Smart Array P440ar/2GB
Hệ thống lưu trữ
- Ổ quang: Chọn mua cùng với Universal Media Bay Kit, bộ kit này sẽ gồm luôn ổ quang, cổng USB 2.0 trước và cổng VGA. Nếu vị trí này không gắn ổ quang, có thể lựa chọn để gắn 2 ổ SFF để biến model 8SFF thành 10SFF
- Bản 4LFF khi chọn ổ quang cần phải thêm cable kit
- Ổ cứng:
- 4LFF
- 8SFF
- 10SFF
Nguồn điện
- HPE 500W Flex Slot Platinum Hot Plug Power Supply (94%)
- HPE 800W Flex Slot Platinum Hot Plug Power Supply (có loại 94% và 96%)
- HPE 1400W Flex Slot Platinum Plus Hot Plug Power Supply (94%)
- HPE Flexible Slot Battery Backup Unit Kits: bộ pin dự phòng, có cùng form factor và gắn được vào khe cắm nguồn trên thân máy. Bộ pin này có thể cung cấp công suất đến 750W trong 60 giây, hoặc 500W khi được cấu hình song song (chưa hiểu phần cấu hình song song?)
Các cổng giao tiếp
- 1xserial, 1xVGA standard, 1xVGA optional, 4x1GbE
- 52xUSB 3.0, 1 khe cắm thẻ MicroSD
Hệ điều hành hỗ trợ
- Microsoft Windows Server
- Red Hat Enterprise Linux (RHEL)
- SUSE Linux Enterprise Server (SLES)
- Canonical Ubuntu
- Oracle Linux
- CentOS
- VMware
- Citrix XenServer
- Oracle Solaris
- Wind River Linux
Đồ họa
- Tích hợp Integrated Matrox G200
Một số tùy chọn cần lưu ý
- Muốn thêm tùy chọn cổng VGA và USB 2.0 phía trước thì phải mua option Universal Media Bay Kit, có khi chọn mua ổ DVD (chỉ với bản SFF) hoặc chỉ mua Media bay kit (cho cả LFF và SFF)
Mặt trước của DL360 G9 các bản 8SFF, 4LFF và 10sFF
Các thông số kỹ thuật khác
- Cân nặng: 12.25~16.78 kg
- Nhiệt độ đưa vào
- Điều kiện chuẩn: 10°C~35°C ở độ cao mặt nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 305m độ cao tăng lên, tối đa 3050m. Không chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp
- Điều kiện đặc biệt: Với một số cấu hình đặc biệt được chấp nhận, khoảng nhiệt độ có thể mở rộng thêm 5°C đến 10°C và 35°C đến 40°C ở mực nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 175m độ cao tăng lên, tối đa 3050m
- Khi không hoạt động: -30°C đến 60°C
- Độ ẩm tương đối
- Khi hoạt động: Từ cao hơn mức điểm sương (-12°C) đến thấp hơn mức điểm sương (24°C) hoặc 8%-90% độ ẩm tương đối
- Khi không hoạt động: 5%-95% độ ẩm tương đối (Rh)
- Độ cao cho phép
- Khi hoạt động: 3050m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
- Khi không hoạt động: 9144m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
- ASUS ExpertBook B1 B1502CVA-NJ1665W - Được sinh ra để tỏa sáng phù hợp với doanh nghiệp.
- Máy in Pantum P2516 – Giải pháp in ấn hiệu quả cho gia đình và văn phòng
- Máy in HP Laser 108A Printer (4ZB79A) đơn năng - đen trắng
- Màn Hình Dell P3223QE
- Laptop ASUS ExpertBook B1 B1502CVA-NJ0175W
- Dell Precision 7960 Tower với sức mạnh ấn tượng cho dòng máy trạm Worksation
- Ưu điểm nổi bật của HPE ProLiant DL320 Gen11
- Office Home & Business phù hợp cho đối tượng khách hàng nào?
- Server Dell PowerEdge R760
- 7 DẤU HIỆU BẠN CẦN NÂNG CẤP ROUTER WIFI