Đánh giá chi tiết Dell PowerEdge R760xd2
Máy Dell R760xd2 là một máy chủ rack 2U, có thể hỗ trợ tối đa 2 CPU Intel Xeon Scalable thế hệ thứ 4, với hiệu suất cao và khả năng xử lý đa nhiệm. Máy Dell R760xd2 cũng có thể hỗ trợ tối đa 4 TB bộ nhớ DDR5-4800, với tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn và tiết kiệm điện năng hơn so với DDR4.
Một điểm nổi bật của máy Dell R760xd2 là khả năng lưu trữ nhanh, thuận tiện và có thể mở rộng, với nhiều tùy chọn khay đĩa và loại ổ cứng khác nhau. Máy Dell R760xd2 có thể hỗ trợ tối đa 28 ổ cứng SAS/SATA 3.5 inch hoặc 16 ổ cứng SAS/SATA/NVMe 2.5 inch, với dung lượng tối đa lên đến 616 TB. Máy Dell R760xd2 cũng có thể hỗ trợ 4 ổ cứng NVMe 3.5 inch phía sau, để tăng khả năng khởi động và chạy hệ điều hành.
Máy Dell R760xd2 được thiết kế để chạy các ứng dụng IT phổ biến nhất, như máy chủ lưu trữ file và object, máy chủ ghi và truy xuất video, và mạng phân phối nội dung. Máy Dell R760xd2 cũng được tích hợp các tính năng bảo mật và quản lý tiên tiến, như TPM 2.0, Secure Boot, Secure Erase, System Lockdown, iDRAC9, OpenManage Enterprise, và CloudIQ.
Cấu hình Dell PowerEdge R760xd2
Processor | Up to two 4th Generation Intel Xeon Scalable processors, with up to 32 cores per processor and optional Intel庐 QuickAssist Technology |
Memory | • 16 DDR5 DIMM slots, supports RDIMM 1 TB max, speeds up to 4800 MT/s • Supports registered ECC DDR5 DIMMs only |
Storage controllers |
• Internal Controllers (RAID): PERC H755, PERC H965i, PERC H355, HBA355i • Internal Boot: Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-N1): HWRAID 2 x M.2 NVMe SSD drives (hot swappable), or USB • External HBAs (non-RAID): HBA355e |
Drive Bays | Front bays: • Up to 12 x 3.5-inch SAS/SATA max 264 TB Mid bays: • Up to 12 x 3.5-inch SAS/SATA max 264 TB Rear bays: • Up to 4 x 3.5-inch SAS/SATA max 88 TB • Up to 4 x 2.5-inch NVMe with 3.5-inch carrier max 30.72 TB • Up to 2 x 2.5-inch NVMe max 15.36 TB |
Power Supplies | • 1800 W Titanium 200—240 VAC or 240 HVDC, hot swap redundant • 1400 W Platinum 100—240 VAC or 240 HVDC, hot swap redundant • 1100 W Titanium 100—240 VAC or 240 HVDC, hot swap redundant • 1100W LVDC –48 — –60 VDC, hot swap redundant • 700 W Titanium 200—240 VAC or 240 HVDC, hot swap redundant |
Cooling Options | Air cooling |
Fans | • Up to 6 Standard (STD) fans, hot swappable. |
Dimensions and Weight | • Height — 86.8 mm (3.41 inches) • Width — 481.6 mm (18.96 inches) • Depth — 837 mm (32.95 inches) |
Form Factor | 2U rack server |
Embedded Management | • iDRAC9 • iDRAC Direct • iDRAC RESTful API with Redfish • iDRAC Service Module |
Bezel | N/A |
OpenManage Software | • OpenManage Enterprise • OpenManage Power Manager plugin • OpenManage Service plugin • OpenManage Update Manager plugin • CloudIQ for PowerEdge plug in • OpenManage Enterprise Integration for VMware vCenter • OpenManage Integration for Microsoft System Center • OpenManage Integration with Windows Admin Center |
Mobility | OpenManage Mobile |
Tools | • iDRAC RESTful API with Redfish • IPMI • RACADM CLI • Dell System Update • Enterprise Catalogs • Dell Repository Manager |
OpenManage Integrations | • BMC Truesight • Microsoft System Center • OpenManage Integration with ServiceNow • Red Hat Ansible Modules • Terraform Providers • VMware vCenter and vRealize Operations Manager |
Security | • Cryptographically signed firmware • Data at Rest Encryption (SEDs with local or external key mgmt) • Secure Boot • Secure Erase • Secured Component Verification (Hardware integrity check) • Silicon Root of Trust • System Lockdown (requires iDRAC9 Enterprise or Datacenter) • TPM 2.0 FIPS, CC-TCG certified, TPM 2.0 China NationZ |
Embedded NIC | 2 x 1 GbE LOM |
Network options | 1 x OCP card 3.0 (optional) |
GPU Options | Up to 2 x 75 W SW, 1 x 75 W SW + 1 x 150 W SW or 1 x 180 W DW |
Ports | Front Ports • 1 x iDRAC Direct (Micro-AB USB) port • 1 x USB 2.0 Rear Ports • 1 x Dedicated iDRAC Ethernet port • 1 x USB 2.0 • 1 x USB 3.0 • 1 x VGA Internal Ports • 1 x USB 3.0 (optional) |
PCIe | Up to five PCIe slots: • Slot 1: 1 x16 Gen4 Low profile, Half length • Slot 2: 1 x8 (x16 connector) Gen4 Low profile, Half length or 1 x16 Gen4 Full height, Full length or 1 x16 Gen4 Full height, Half length • Slot 3: 1 x16 Gen4 Low profile, Half length or 1 x16 Gen4 Full height, Full length or 1 x16 Gen4 Full height, Half length • Slot 4: 1 x16 Gen4 Low profile, Half length • Slot 5: 1 x16 Gen4 Low profile, Half length Note: Slot 5 is dedicated for internal PERC card |
Operating System and Hypervisors | • Canonical Ubuntu Server LTS • Microsoft Windows Server with Hyper-V • Red Hat Enterprise Linux • SUSE Linux Enterprise Server • VMware ESXi |
OEM-ready version available | From bezel to BIOS to packaging, your servers can look and feel as if they were designed and built by you. For more information, visit Dell.com -> Solutions -> OEM Solutions. |
- [SAMSUNG] [NEW] SAMSUNG D400 SERIES - TÁI KHẲNG ĐỊNH XU HƯỚNG MÀN HÌNH
- HỘI THẢO “CÔNG NGHỆ AI - MỞ KHÓA TƯƠNG LAI” KHÁM PHÁ KỶ NGUYÊN CÔNG NGHỆ MỚI CÙNG SIÊU VIỆT VÀ DELL TECHNOLOGIES
- Những thành phần chính của máy chủ AI, thành phần nào quan trọng nhất
- Màn hình Lenovo Think Vision S27i-30
- GIẢI PICKLEBALL SIÊU VIỆT MỞ RỘNG LẦN 2 - HÀNH TRÌNH TỎA SÁNG CỦA NHỮNG NGÔI SAO NGÀNH IT
- Lenovo làm mới máy trạm ThinkStation
- Giới thiệu máy chủ HPE DL20 Gen11
- ASUS ExpertBook P1 Laptop văn phòng quốc dân
- SIÊU VIỆT PHÂN PHỐI FULL MODEL CỦA SẢN PHẨM ASUS NUC
- Máy in đa chức năng PANTUM M6505