danh mục sản phẩm

Máy chủ HPE ProLiant DL120 Gen9 – Rack 1U 1P 4LFF/8SFF

3666 lượt xem

Nhìn từ mặt trước của HPE DL120 Gen9

Mặt trước HPE ProLiant DL120 Gen9
Mặt trước HPE ProLiant DL120 Gen9
  1. Nắp chắn lưng
  2. Thẻ chứa thông tin máy
  3. Cống USB 2.0
  4. Đèn LED UID
  5. Đèn LED trạng thái máy
  6. Đèn LED trạng thái mạng
  7. Đèn/nút nguồn
  8. Chuồng gắn 4 ổ cứng LFF

Nhìn từ mặt sau của HPE DL120 Gen9

Mặt sau HPE ProLiant DL120 Gen9
Mặt sau HPE ProLiant DL120 Gen9
  1. Khe số 3 PCIe3 x8  (8,4,1). Chạy được x16 (16,8,4,1) nếu có gắn khung GPU riser
  2. Khe số 2 PCIe3 x8 (8,4,1)
  3. Khe số 1 PCIe3 x16 (16,8,4,1)
  4. Nguồn non-hot-plug
  5. Đèn LED chỉ thị nguồn
  6. Giắc cắm nguồn
  7. Cổng mạng 2x1GbE
  8. Đèn LED UID
  9. Cổng VGA
  10. 2 cổng USB 3.0

Bố trí linh kiện trên HPE DL120 Gen9

Bố trí bên trong HPE ProLiant DL120 Gen9
Bố trí bên trong HPE ProLiant DL120 Gen9
  1. Các quạt hot-swap (tối đa 5)
  2. Cổng cắm HPE Smart Storage Battery
  3. Cổng USB 3.0 bên trong máy
  4. Các cổng SATA
  5. Cổng kết nối Mini-SAS
  6. Bay gắn nguồn
  7. Cổng cắn riser Primary PCIe
  8. Cổng mạng 2x1GbE
  9. Pin lưu trữ cấu hình hệ thống
  10. Đầu cắm nguồn lưu trữ dữ liệu cho khe PCIe số 1 và 2
  11. Khe cắm riser PCIe phụ
  12. Khe cắm thẻ MicroSD
  13. Đầu cắm nguồn lưu trữ dữ liệu cho khe PCIe số 3
  14. Nơi gắn CPU
  15. Khe cắm RAM

Như có thể thấy trên hình, bo mạch chủ của DL120 Gen9 có vẻ như hỗ trợ thiết kế 2 CPU, nhưng HPE chỉ cho phép gắn 1 socket nên không thể mở rộng thêm CPU nữa. Có lẽ mainboard này dùng chung với một model nào đó cho phép dùng 2 CPU?

Form factor

  • 1U
  • Kích thước: cao x rộng x sâu: 4.29 x 43.46 x 60.76 cm

Danh sách các CPU được hỗ trợ

  • E5-1620v3, E5-1650v3, E5-2603v3, E5-2609v3, E5-2620v3, E5-2623v3, E5-2630Lv3, E5-2630v3, E5-2640v3, E5-2650Lv3, E5-2650v3, E5-2660v3, E5-2695v3, E5-2698v3, E5-2699v3
  • E5-1620v4, E5-1650v4, E5-2603v4, E5-2609v4, E5-2620v4, E5-2623v4, E5-2630Lv4, E5-2630v4, E5-2640v4, E5-2650Lv4, E5-2650v4, E5-2660v4, E5-2695v4, E5-2698v4, E5-2699v4

Chipset

  • Intel® C610

Chip quản trị

  • HPE iLO (Firmware HPE iLO4 2.0 or later) 2GB NAND

Loại RAM

  • 8 khe RDIMM/LRDIMM, chia 4 kênh. Hỗ trợ ECC, max 256GB DDR4

Card mạng

  • (base) HPE Embedded Dual Port 361i

Các khe cắm mở rộng

  • 1 riser PCIe 3.0 x16 Low-profile
  • 1 riser FlexibleLOM (option 1), cho phép mở rộng 2khe. Trong đó 1 khe PCIe 3.0 x8 Low-profile và 1 khe FlexibleLOM
  • 1 riser PCIe (option 2), cho phép mở rộng 2 khe. Trong đó 1 khe PCIe 3.0 x8 Low-profile và 1 khe PCIe 3.0 x8 FH/HL
  • 1 riser GPU (option 3), cho phép mở rộng 1 khe PCIe 3.0 x16 FH/FL

Bộ điều khiển lưu trữ (thường gọi tắt là card RAID)

Tùy thuộc từng model mà sử dụng các loại card sau (base sẵn theo thân chuẩn):

  1. B140i, hỗ trợ tối đa 8 ổ SATA, hỗ trợ RAID 0,1,1+0,5
  2. H240 FIO, hỗ trợ tối đa 8 ổ SAS/SATA, hỗ trợ RAID 0,1,1+0,5

Hệ thống lưu trữ

  1. Ổ quang: DVD-ROM, DVD-RW
  2. Ổ cứng: theo các phiên bản
    • 4LFF
    • 8SFF
    • 4LFF NHP

Nguồn điện

  • HPE 550W FIO Power Supply (80 Plus Silver – 89%) – không chạy được dự phòng
  • HPE 900W AC 240V DC Redundant Power Supply (80 Plus Gold 92%) – cần order kèm backplane

Các cổng giao tiếp

  • 1xVGA, 1xUSB 2.0 trước, 2x USB 3.0 sau, 1x 1USB 3.0 bên trong, 1 khe cắm thẻ MicroSD, 2x1GbE

Hệ điều hành hỗ trợ

  1. Microsoft Windows Server
  2. Red Hat Enterprise Linux (RHEL)
  3. SUSE Linux Enterprise Server (SLES)
  4. VMware

Đồ họa

  1. Tích hợp Integrated Matrox G200eH2

Một số tùy chọn cần lưu ý

  1. Không gắn được quạt dự phòng nếu dùng CPU có TDP trên 105W
  2. Máy chỉ cắm được thêm 1 card đồ họa. Và khi đó phải dùng nguồn 900W và order thêm 1 GPU Enablement kit 779611-B21

Mặt trước của DL120 G9 các bản 4LFF, 8SFF và NHP 4LFF

HPE ProLiant DL120 Gen9 4LFF Hot-plug
HPE ProLiant DL120 Gen9 4LFF Hot-plug

 

HPE ProLiant DL120 Gen9 8SFF Hot-plug
HPE ProLiant DL120 Gen9 8SFF Hot-plug

 Các thông số kỹ thuật khác

  • Cân nặng: 9~17kg
  • Nhiệt độ đưa vào
    • Điều kiện chuẩn: 10°C~35°C ở độ cao mặt nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 304.8m độ cao tăng lên, tối đa 3048m. Không chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp
    • Điều kiện đặc biệt: Với một số cấu hình đặc biệt được chấp nhận, khoảng nhiệt độ có thể mở rộng thêm 5°C đến 10°C và 35°C đến 40°C ở mực nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 175m độ cao tăng lên, tối đa 3048m
    • Khi không hoạt động: -30°C đến 60°C
  • Độ ẩm tương đối
    • Khi hoạt động: Từ cao hơn mức điểm sương (-12°C) đến thấp hơn mức điểm sương (24°C) hoặc 8%-90% độ ẩm tương đối
    • Khi không hoạt động: 5%-95% độ ẩm tương đối (Rh)
kết nối với chúng tôi