danh mục sản phẩm

Máy chủ HPE ProLiant DL160 Gen9 – Rack 1U 2P 8SFF/4LFF

3841 lượt xem

Nhìn từ mặt trước của Máy chủ HPE ProLiant DL160 Gen9

Mặt trước HP Proliant DL160 Gen9
Mặt trước HP Proliant DL160 Gen9
  1. Nắp chắn lưng
  2. Khe để gắn thêm cổng USB 3.0 (chỉ với bản 8SFF) – optional
  3. Khe gắn ổ quang
  4. Thẻ chứa thông tin máy
  5. Nút/đèn nguồn
  6. Đèn trạng thái
  7. Đèn card mạng
  8. Cổng USB 2.0
  9. Nút/đèn LED UID
  10. Chuồng gắn 8 ổ SFF

Nhìn từ mặt sau của Máy chủ HPE ProLiant DL160 Gen9

Mặt sau HP Proliant DL160 Gen9
Mặt sau HP Proliant DL160 Gen9
  1. Khe PCIe3 số 1 (primary) – thuộc CPU1
  2. Khe PCIe3 số 2 (primary) – thuộc CPU1
  3. Khe PCIe3 số 3 (secondary) – thuộc CPU2
  4. Bay gắn nguồn số 1
  5. Giắc cắm nguồn số 1 (optional)
  6. Đèn LED nguồn số 1 (optional)
  7. Bay gắn nguồn số 2
  8. Giắc cắm nguồn số 2
  9. Đèn LED nguồn số 2
  10. Cổng mạng tích hợp 2x1GbE
  11. Đèn LED UID
  12. Cổng VGA
  13. 2 cổng USB 3.0
  14. Cổng iLO dành riêng (optional)

Bố trí linh kiện trên Máy chủ HPE ProLiant DL160 Gen9

Bố trí bên trong HP Proliant DL160 Gen9
Bố trí bên trong HP Proliant DL160 Gen9
  1. Các quạt cho phép hot-swap (tối đa 7)
  2. Các CPU và tản nhiệt
  3. HPE Smart Storage Battery (optional)
  4. Khe cắm RAM (tối đa 16 = 8+8)
  5. Bay gắn nguồn với thân máy Entry-level, tròn hình là bộ nguồn 1x900W
  6. Đầu cắm cho riser PCIe sencondary (thuộc CPU2)
  7. Card mạng tích hợp với 2 cổng 1GbE
  8. HPE Smart Array P440 controller (optional)
  9. riser PCIe (primary) thuộc CPU1, cho phép mở rộng 2 PCIe3
  10. Cổng iLO riêng biệt (optional)
  11. Khe gắn thẻ MicroSD
  12. Cổng SATA bên trong, 1 dành cho DVD và 1 để dành
  13. Cổng USB 3.0 bên trong
  14. Bộ điều khiển B140i, 2 đầu nối SATA hỗ trợ đến 8 ổ cứng

Form factor

  • 1U
  • Kích thước: cao x rộng x sâu: 4.29 x 43.46 x 60.76 cm

Danh sách các CPU được hỗ trợ

  • E5-2603v3, E5-2609v3, E5-2620v3, E5-2623v3, E5-2630Lv3, E5-2630v3, E5-2640v3, E5-2650Lv3, E5-2650v3, E5-2660v3
  • E5-2603v4, E5-2609v4, E5-2620v4, E5-2623v4, E5-2630Lv4, E5-2630v4, E5-2640v4, E5-2650Lv4, E5-2650v4, E5-2660v4, E5-2680v4, E5-2683v4, E5-2695v4

Chipset

  • Intel® C610

Chip quản trị

  • HPE iLO4 (Firmware HPE iLO4 2.0 or later), 2GB NAND

Loại RAM

  • 16 khe RDIMM/LRDIMM, chia 8 khe (4 kênh) cho mỗiCPU. Hỗ trợ ECC, max 1TB LRDIMM, 512GB RDIMM

Card mạng

  • (base) HPE Ethernet 1Gb 2-Port 361i Adapter

Các khe cắm mở rộng

  • 1 riser PCIe thuộc CPU1, cho phép mở rộng 2 khe, bao gồm 1 khe PCIe 3.0 x16 FH/HL và 1 khe PCIe 3.0 x8 Low-profile
  • 1 riser FlexibleLOM thuộc CPU1, cho phép mở rộng 1 khe FlexibleLOM và 1 khe PCIe 3.0 x8 Low-profile
  • 1 riser thuộc CPU2, cho phép mở rộng 1 khe PCIe 3.0 x16 Low-profile

Bộ điều khiển lưu trữ (thường gọi tắt là card RAID)

Tùy thuộc từng model mà sử dụng các loại card sau (base sẵn theo thân chuẩn):

  1. HPE Dynamic Smart Array B140i Controller: hỗ trợ tới 8 ổ SATA, RAID 0-1-5
  2. HPE H240 FIO Smart Host Bus Adapter: hỗ trợ tới 8 ổ SAS/SATA, RAID 0-1-5
  3. HPE Smart Array P440/4G Controller: hỗ trợ tới 8 ổ SAS/SATA, RAID 0-1-5

Hệ thống lưu trữ

  1. Ổ quang: DVD-ROM, DVD-RW
  2. Ổ cứng: các phiên bản 8SFF và 4LFF

Nguồn điện

  • HPE 550W FIO Power Supply (80 Plus Silver, 89%) – không chạy được dự phòng
  • HPE 900W Redundant Power Supply (80 Plus Gold, 92%) – cần order thêm backplane, chạy được dự phòng

Các cổng giao tiếp

  • 1xVGA, 1xUSB 2.0 trước, 2x USB 3.0 sau, 1x 1USB 3.0 bên trong, 1 khe cắm thẻ MicroSD, 2x1GbE. Có option thêm 1 cổng USB 3.0 phía trước với model 8SFF

Hệ điều hành hỗ trợ

  1. Microsoft Windows Server
  2. Red Hat Enterprise Linux (RHEL)
  3. SUSE Linux Enterprise Server (SLES)
  4. Oracle Linux
  5. VMware

Đồ họa

  1. Tích hợp Integrated Matrox G200eH2

Một số tùy chọn cần lưu ý

Mặt trước của DL160 G9 các bản 8SFF, 4LFF

HP Proliant DL160 Gen9 8SFF Hot plug
HP Proliant DL160 Gen9 8SFF Hot plug
HP Proliant DL160 Gen9 4LFF Hot plug
HP Proliant DL160 Gen9 4LFF Hot plug

 Các thông số kỹ thuật khác

  • Cân nặng: 10~15kg
  • Nhiệt độ đưa vào
    • Điều kiện chuẩn: 10°C~35°C ở độ cao mặt nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 305m độ cao tăng lên, tối đa 3050m. Không chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp
    • Điều kiện đặc biệt: Với một số cấu hình đặc biệt được chấp nhận, khoảng nhiệt độ có thể mở rộng thêm 5°C đến 10°C và 35°C đến 40°C ở mực nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 175m độ cao tăng lên, tối đa 3050m
    • Khi không hoạt động: -30°C đến 60°C
  • Độ ẩm tương đối
    • Khi hoạt động: Từ cao hơn mức điểm sương (-12°C) đến thấp hơn mức điểm sương (24°C) hoặc 8%-90% độ ẩm tương đối
    • Khi không hoạt động: 5%-95% độ ẩm tương đối (Rh)
  • Độ cao cho phép
    • Khi hoạt động: 3050m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
    • Khi không hoạt động: 9144m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
kết nối với chúng tôi