danh mục sản phẩm

Máy chủ HPE ProLiant DL380 Gen9 – Rack 2U 2P 4LFF/12LFF/8SFF/24SFF

6852 lượt xem

Nhìn từ mặt trước của HPE ProLiant DL380 Gen9

hpe-proliant-dl380-gen9-1

  1. Nắp chắn lưng
  2. Universal Media Bay, theo thân chuẩn gồm 1 cổng VGA và 2 cổng USB 2.0., ổ DVD là optional. Media Bay có thể thay bằng option 8SFF
  3. Ổ DVD
  4. Khe gắn cho phép 2 ổ cứng SFF (optional)
  5. Bay gắn ổ cứng 8SFF/6NVMe
  6. Bay gắn ổ cứng 8SFF
  7. Nút/đèn nguồn
  8. Đèn trạng thái máy
  9. Đèn trạng thái mạng
  10. Đèn/nút UID
  11. Cổng USB 3.0
  12. Thẻ thông tin máy
  13. Bay số 3
  14. Bay số 2
  15. Bay số 1

Nhìn từ mặt sau của HPE ProLiant DL380 Gen9

hpe-proliant-dl380-gen9-2

  1. Cụm các khe card PCI (khe số 1-3 tính từ trên xuống dưới)
  2. Cụm các khe card PCI (khe số 4-6 tính từ trên xuống dưới)
  3. Nơi gắn cổng serial (COM) – optional
  4. Option gắn 2 ổ cứng SFF cho thân máy 24SFF/12LFF
  5. Giắc cắm nguồn 2
  6. Đèn LED nguồn 2
  7. Bộ nguồn 2
  8.  Giắc cắm nguồn 1
  9. Đèn LED nguồn 1
  10. Bộ nguồn 1 (có thể gắn tùy chọn bộ micro UPS)
  11. Cổng VGA
  12. 4 cổng mạng 1GbE tích hợp theo thân chuẩn
  13. Cổng iLO riêng biệt
  14. 2 cổng USB 3.0
  15. Đèn UID
  16. Các cổng của card mạng FlexibleLOM (optional)

Bố trí linh kiện trên HPE ProLiant DL380 Gen9

hpe-proliant-dl380-gen9-3

  1. Các quạt làm mát
  2. HPE Smart Storage Battery (optional)
  3. Khe cắm thẻ nhớ MicroSD, có optional Dual MicroSD
  4. 2 cổng USB 3.0
  5. Option cắm card HPE Flexible Smart Array hoặc Smart HBA (trong hình là H240ar)
  6. Khối cấp nguồn
  7. Cổng gắn riser phụ
  8. Card mạng tích hợp với 4 cổng 1GbE
  9. Riser chính theo thân chuẩn, có option gắn double wide GPU riser
  10. Cổng gắn FlexibleLOM
  11. Các cổng SATA
  12. Vị trí gắn 2 CPU
  13. Các khe RAM, tối đa 12+12 khe

Form factor

  • 2U
  • Kích thước: cao x rộng x sâu không tính bezel
    • Bản SFF: 8.73 x 44.55 x 67.94 cm
    • Bản LFF: 8.73 x 44.55 x 73.02 cm

Danh sách các CPU được hỗ trợ

  • E5-2603v3, E5-2609v3, E5-2620v3, E5-2623v3, E5-2630Lv3, E5-2630v3, E5-2637v3, E5-2640v3, E5-2643v3, E5-2650Lv3, E5-2650v3, E5-2660v3, E5-2667v3, E5-2670v3, E5-2680v3, E5-2683v3, E5-2687Wv3, E5-2690v3, E5-2695v3, E5-2697v3, E5-2698v3, E5-2699v3
  • E5-2603v4, E5-2609v4, E5-2620v4, E5-2623v4, E5-2630Lv4, E5-2630v4, E5-2637v4, E5-2640v4, E5-2643v4, E5-2650Lv4, E5-2650v4, E5-2660v4, E5-2667v4, E5-2680v4, E5-2683v4, E5-2687Wv4, E5-2690v4, E5-2695v4, E5-2697Av4, E5-2697v4, E5-2698v4, E5-2699v4

Chipset

  • Intel® C610

Chip quản trị

  • HPE iLO (Firmware HPE iLO4 2.0 or later) 2GB NAND

Loại RAM

  • 12+12 khe RDIMM/LRDIMM/NVDIMM DDR4, chia 3 khe mỗi kênh, 4 kênh cho mỗi CPU. Hỗ trợ ECC, max 3TB LRDIMM, 768GB RDIMM.
  • Chạy NVDIMM cần chú ý thêm nhiều thông số, đọc thêm specs sheet

Card mạng

  • (base) HPE Embedded 1Gb Ethernet 4-port 331i Adapter

Các khe cắm mở rộng

  • 1 primary riser (standard) cho phép mở rộng 3 khe PCIe 3.0:
    • 2 khe x16 chạy ở x8, cho phép cắm card FH/HL
    • 1 khe x8, cho phép cắm card FH/HL
  • 1 khe riser số 2, thuộc CPU2, cho phép mở rộng:
    • 2 khe x16 FH/FL
    • 1 khe x8 FH/HL
  • 1 khe riser số 1, thuộc CPU 1, cho phép mở rộng:
    • 1 khe x16 FH/FL
    • 1 khe x8 FH/HL

Chú ý là option khe riser số 1 nếu chọn sẽ thay thế primary riser (standard) và hỗ trợ các card double-wide

Bộ điều khiển lưu trữ (thường gọi tắt là card RAID)

Tùy thuộc từng model mà sử dụng các loại card sau (base sẵn theo thân chuẩn):

  1. HPE Dynamic Smart Array B140i Controller
  2. HPE Flexible Smart Array P440ar/2G FIO Controller
  3. HPE Flexible Smart Array P840/4G FIO Controller
  4. HPE Smart Array P840ar/2G Controller

Hệ thống lưu trữ

  1. Ổ quang:  DVD-ROM/RW. Trừ bản 24SFF và 12LFF không còn chỗ để gắn ổ quang.
  2. Ổ cứng: có khá nhiều lựa chọn
    • 8 SFF đi với Universal Media Bay, tùy chọn thêm bay 8SFF/6NVMe
    • 24 SFF với option bay ổ  2SFF phía sau
    • 12LFF với option 3 ổ LFF hoặc 2SFF phía sau. Chú ý 3LFF sẽ chiếm mất chỗ gắn của khe riser số 2, nếu gắn 2SFF thì không sao
    • 4LFF

Chú ý:

  • Tùy chọn gắn 6 NVMe chỉ lắp được vào vị trí bay 2
  • Universal Media Bay không gắn được vào bản LFF hoặc 24SFF. Đồng thời chỉ gắn được vào vị trí bay 1
  • Bản 8SFF có thể nâng cấp lên 16SFF hoặc 24SFF (nhưng trong SBW chỉ có lựa chọn lên 16SFF??)
  • Bản 4LFF không thể nâng cấp lên 12LFF

Nguồn điện

  • HPE 500W Flex Slot Platinum Hot Plug Power Supply (94%)
  • HPE 800W Flex Slot Platinum Hot Plug Power Supply (có loại 94% và 96%)
  • HPE 1400W Flex Slot Platinum Plus Hot Plug Power Supply (94%)
  • HPE Flexible Slot Battery Backup Unit Kits: bộ pin dự phòng, có cùng form factor và gắn được vào khe cắm nguồn trên thân máy. Bộ pin này có thể cung cấp công suất đến 750W trong 60 giây, hoặc 500W khi được cấu hình song song

Các cổng giao tiếp

  • 1xserial (optional)
  • 1xVGA standard, 1xVGA optional
  •  4x1GbE, 1 iLO riêng biệt
  • 5xUSB 3.0, optional 2xUSB 2.0
  • 1 khe cắm thẻ MicroSD

Hệ điều hành hỗ trợ

  1. Microsoft Windows Server
  2. Red Hat Enterprise Linux (RHEL)
  3. SUSE Linux Enterprise Server (SLES)
  4. Canonical Ubuntu
  5. VMware
  6. Citrix XenServer
  7. Oracle Solaris

Đồ họa

  1. Tích hợp Integrated Matrox G200eH2

Một số tùy chọn cần lưu ý

  1. Universal Media bay cung cấp thêm 1 cổng VGA và 2 cổng USB 2.0, đồng thời hỗ trợ gắn thêm 2 ổ cứng SFF và ổ quang (không đi kèm). Và chỉ lắp được ở vị trí bay 1, trên bản 8SFF hoặc 8+8SFF
  2. HP DL380 Gen9 Graphics Enablement Kit: là bộ bao gồm 2 tản nhiệt phụ và 6 cáp hỗ trợ cho GPU. Các giới hạn khác cần xem thêm chi tiết
  3. Bộ kit gắn thêm 2 ổ SFF chỉ dùng được với bản 24SFF (hoặc được nâng cấp lên 24SFF) và 12LFF, và CPU phải thuộc các loại sau:
    • 145W, 22/18/16 Cores
    • 135W, 20/8/6/4 Cores
    • 120W, 18/16/14 Cores
    • 105W, 14/12 Cores
    • 90W, 10 Cores
    • 85W, 10/8/6/4 Cores
    • 65W, 14 Cores
    • 55W, 10 Cores
  4. Bộ kit gắn thêm 3LFF chỉ lắp được cho thân máy 12LFF, đáp ứng yêu cầu về CPU như trên. Kit này sẽ chiếm mất chỗ của secondary riser
  5. Bản 8SFF theo lý thuyết là nâng cấp được lên 24SFF, nhưng trên tool không thể chọn được. Tối đa chỉ lên được 20SFF (16SFF + 2SFF trước + 2SFF sau)

Mặt trước của DL380 G9 các bản

 

hpe-proliant-dl380-gen9-4lff
DL380 G9 bản 4LFF
hpe-proliant-dl380-gen9-24sff-2sff
DL380 G9 bản 24LFF phía trước + 2SFF phía sau
hpe-proliant-dl380-gen9-16sff-2sff
DL380 G9 bản 16SFF + 2SFF trên Universal Media Bay
hpe-proliant-dl380-gen9-12lff-3lff
DL380 G9 bản 12LFF trước và 3LFF sau
hpe-proliant-dl380-gen9-12lff-2sff
DL380 G9 bản 12LFF trước và 2SFF sau
hpe-proliant-dl380-gen9-8sff-2sff
DL380 G9 bản 8SFF và 2SFF trên Universal Media Bay

 Các thông số kỹ thuật khác

  • Cân nặng: 14.759~23.6 kg
  • Nhiệt độ đưa vào
    • Điều kiện chuẩn: 10°C~35°C ở độ cao mặt nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 305m độ cao tăng lên, tối đa 3050m. Không chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp
    • Điều kiện đặc biệt: Với một số cấu hình đặc biệt được chấp nhận, khoảng nhiệt độ có thể mở rộng thêm 5°C đến 10°C và 35°C đến 40°C ở mực nước biển, giảm xuống 1°C với mỗi 175m độ cao tăng lên, tối đa 3050m
    • Khi không hoạt động: -30°C đến 60°C
  • Độ ẩm tương đối
    • Khi hoạt động: Từ cao hơn mức điểm sương (-12°C) đến thấp hơn mức điểm sương (24°C) hoặc 8%-90% độ ẩm tương đối
    • Khi không hoạt động: 5%-95% độ ẩm tương đối (Rh)
  • Độ cao cho phép
    • Khi hoạt động: 3050m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
    • Khi không hoạt động: 9144m. Cho phép thay đổi tối đa 457m/phút
kết nối với chúng tôi