Intel tập trung cải tiến nhiều về công nghệ đối với dòng Ice Lake cụ thể như:
Là thế hệ chip phổ thông đầu tiên sản xuất trên tiến trình 10 nm của Intel hiệu năng (IPC) mạnh hơn 18% so với tiến trình 14 nm trước đó, kiến trúc mới này là thừa hưởng được sự kết nối và sắp xếp độc quyền của Intel từ đó mang lại hiệu năng tương đương 7 nm của các hãng khác theo Intel công bố.
Bổ sung thêm tính năng tự nhận diện vật thể khi tách nền (Deep Learning Boost), tăng tốc độ học hành vi, tư duy thông minh hơn trong ứng dụng Ai. Ice Lake hướng đến đối tượng khách hàng cần một chiếc laptop có dung lượng pin cực khủng, chạy mượt mà các ứng dụng đồ họa như: Photoshop, Ai..., tiết kiệm năng lượng, hiệu suất tối ưu hơn.
Một số dòng chip tích hợp sẵn Card đồ họa Iris Plus với khả năng đồ họa cao hướng đến đối tượng khách hàng cần dùng một chiếc laptop mỏng nhẹ, có khả năng đồ họa tương đối, cắt ghép video đơn giản bằng Premirer, chơi các game: CS:GO, PUBG,... với cài đặt trung bình.
Kêt nối siêu tốc: kết nối Wifi 6 với độ trễ thấp, tích hợp sẵn cổng Thunderbolt 3 cho phép các thiết bị liên kết với nhau và truyền tải dữ liệu nhanh hơn nhiều so với cổng Thunderbolt 1 và Thunderbolt 2.
1.1 Intel Core i3 Gen 10 Ice Lake
Intel Core i3 Ice Lake có 3 phiên bản với 3 mã model tương ứng là i3-1000G4 / i3-1000G1 / i3-1005G1, cả 3 model đều được trang bị 2 nhân 4 luồng cho tốc độ xử lý nhanh hơn thế hệ trước.
Sự khác biệt giữa 3 model là đối với chip i3-1000G4 sẽ đi kèm với chip đồ họa Iris Plus Gen 11 cho khả năng xử lý các tác vụ đồ họa nhanh hơn. Còn chip i3-1000G1 / i3-1005G1 sẽ đi kèm với chip đồ họa UHD Graphics Gen 11 có tốc độ xử lý đồ họa thấp hơn so với Iris Plus.
Cả 2 model là i3-1000G4 và i3-1000G1 sẽ có xung nhịp CPU là 1.1 GHz, còn i3-1005G1 sẽ có xung nhịp cao hơn là 1.2 GHz nên sẽ đáp ứng tốt các tác vụ văn phòng thường ngày.
Intel Core i5 Ice Lake sẽ được chia thành 2 dạng là mẫu Core i5 có công suất cao và mẫu còn lại có công suất thấp hơn, cả hai mẫu đều được trang bị 4 nhân 8 luồng cho tốc độ truy xuất nhanh.
Mẫu Core i5 có công suất cao sẽ được chia thành 3 model là i5-1035G7 / i5-1035G4 và i5-1035G1.
Đối với hai model i5-1035G7 / i5-1035G4 sẽ được trang bị GPU Iris Plus Gen 11, model i5-1035G1 sẽ được trang bị GPU UHD Graphics Gen 11.
3 model Core i5-1035G7 / i5-1035G4 và i5-1035G1 sẽ có xung nhịp CPU lần lượt là 1.2 GHz / 1.1 GHz và 1.0 GHz cho tốc độ xử lý nhanh hơn thế hệ trước và cũng giảm được lượng điện tiêu thụ đáng kể.
Mẫu Core i5 công suất thấp hơn được chia thành 2 model là i5-1030G7 và i5-1030G4 với xung nhịp xử lý là 800 GHz và 700 GHz.
Cả 2 model này đều được trang bị GPU Iris Plus Gen 11 cho khả năng xử lý đồ họa tốt.
Dòng Intel Core i5 gen 10 đều có xung nhịp GPU cao 1.050 MHz nên sẽ dễ dàng xử lý các tác vụ đồ họa từ chỉnh sửa ảnh hay chơi các tựa game như Liên Minh Huyền Thoại ở mức đồ họa trung bình.
Tương tự như dòng i5 Ice Lake, dòng Intel Core i7 Ice Lake cũng được chia thành 2 mẫu là Core i7 có tốc độ xử lý cao và mẫu còn lại có tốc độ xử lý thấp hơn.
Đối với dòng Core i7 có tốc độ xử lý cao sẽ được chia thành 2 model là i7-1068G7 và i7-1065G7. Hai model này có tốc độ xử lý cao lên đến 2.3 GHz với model i7-1068G7 và 1.3 GHz với model i7-1065G7.
Mẫu Core i7 có tốc độ xử lý thấp hơn có mã model là i7-1060G7 với tốc độ xử lý trung bình 1.0 GHz.
Dòng Intel Core i7 10th được trang bị chip Iris Plus Gen 11 đi kèm, cho khả năng xử lý các tác vụ đồ họa như chỉnh sửa ảnh, video hay chơi các tựa game Liên Minh Huyền Thoại, các tựa game nhập vai một cách trơn tru, mượt mà.
Sản xuất trên kiến trúc cũ của Intel là 14 nm, vẫn sử dụng card đồ họa tích hợp UHD Graphics. Nổi bật là có thêm một con chip i7 6 nhân 12 luồng.
Về cơ bản thì Comet Lake được Intel nâng cấp cấu hình nhờ xung nhịp cao hơn, hiệu năng mạnh mẽ hơn dòng Ice Lake.
Sự bổ sung Comet Lake của Intel là dành cho những chiếc laptop mỏng nhẹ cần hiệu năng xử lý cao nhưng không cần nâng cấp về đồ họa.
Dòng Intel Comet Lake cơ bản không có nhiều sự thay đổi so với dòng Intel Core 8th Gen. Toàn bộ CPU dòng Comet Lake đều được trang bị GPU UHD Graphics 9.5 đi kèm.
Có 2 dòng là Comet Lake-U và Comet Lake-Y
- Thừa hưởng công nghệ của dòng Comet Lake.
- Sử dụng một trong hai card đồ họa tích hợp phổ biến là UHD Graphics 920 và UHD Graphics 620.
- Hiệu năng cao, xung nhịp tăng.
- Sức mạnh vừa phải.
- Hướng đến phân khúc laptop siêu mỏng nhẹ.
- Ít sinh nhiệt (dành cho những laptop tản nhiệt thụ động), siêu tiết kiệm điện.
Dòng Intel Core i3 10th Comet Lake được trang bị 2 nhân 4 luồng cho tốc độ xử lý không được cao.
Core i3 10th Comet Lake sẽ có 2 model là i3-10110U và i3-10110Y, hai model này có tốc độ xử lý lần lượt là 1.1 GHz và 1.0 GHz.
Dòng Intel Core i5 10th Comet Lake được chia thành 2 mẫu tốc độ xử lý cao và tốc độ xử lý thấp.
Với dòng Core i5 có tốc độ xử lý cao sẽ có mã model là i5-10210U được trang bị 4 nhân 8 luồng, với công suất hoạt động tối đa 1.6 GHz, công suất tỏa nhiệt 15 W cho khả năng xử lý trơn tru mọi tác vụ.
Với dòng Core i5 có tốc độ xử ly thấp hơn sẽ có mã model là i5-10310Y và i5-10210Y với công suất hoạt động tối đa là 1.1 GHz và 1.0 GHz, công suất tỏa nhiệt tối đa là 7 W.
Tương tự như dòng Core i5 Comet Lake, dòng i7 Comet Lake cũng được chia thành 2 mẫu có tốc độ xử lý cao và mẫu còn lại có tốc độ xử lý thấp hơn.
Dòng i7 có tốc độ xử lý cao có 4 model:
- i7-10875H và i7-10750H với tốc độ xung nhịp lên đến 2.6 GHz, Turbo Boost 5.1 GHz chuyên dụng cho chơi game.
- i7-10710U và i7-10510U với tốc độ xung nhịp lên đến 1.8 GHz, Turbo Boost 4.9 GHz cho tốc độ xử lý nhanh.
Dòng Core i7 có tốc độ xử lý thấp hơn có mã model là i7-10510Y với tốc độ xung nhịp tối đa 1.2 GHz, Turbo Boost 4.5 GHz cho khả năng xử các tác vụ ở mức tốt.
Phiên bản |
Nhân/luồng |
Xung nhịp |
Turbo Boost |
Card đồ họa tích hợp |
Xung GPU |
Bộ đệm L3 |
TDP tiêu chuẩn |
Bộ nhớ hỗ trợ |
Dung lượng bộ nhớ |
i7-1068G7 |
4/8 |
2.3 GHz |
4.1 GHz |
Iris Plus Gen 11 |
1.100 MHz |
8 MB |
28 W |
LPDDR4X-3733, DDR4-3200 |
64 GB |
i7-1065G7 |
4/8 |
1.3 GHz |
3.9 GHz |
Iris Plus Gen 11 |
1.100 MHz |
8 MB |
15 W |
LPDDR4X-3733, DDR4-3200 |
64 GB |
i5-1035G7 |
4/8 |
1.2 GHz |
3.7 GHz |
Iris Plus Gen 11 |
1.050 MHz |
6 MB |
15 W |
LPDDR4X-3733, DDR4-3200 |
64 GB |
i5-1035G4 |
4/8 |
1.1 GHz |
3.7 GHz |
Iris Plus Gen 11 |
1.050 MHz |
6 MB |
15 W |
LPDDR4X-3733, DDR4-3200 |
64 GB |
i5-1035G1 |
4/8 |
1.0 GHz |
3.6 GHz |
UHD Graphics Gen 11 |
1.050 MHz |
6 MB |
15 W |
LPDDR4X-3733, DDR4-3200 |
64 GB |
i3-1005G1 |
2/4 |
1.2 GHz |
3.4 GHz |
UHD Graphics Gen 11 |
900 MHz |
4 MB |
15 W |
LPDDR4X-3733, DDR4-3200 |
64 GB |
i7-1060G7 |
4/8 |
1.0 GHz |
3.8 GHz |
Iris Plus Gen 11 |
1.100 MHz |
8 MB |
9 W |
LPDDR4X-3733 |
32 GB |
i5-1030G7 |
4/8 |
800 GHz |
3.5 GHz |
Iris Plus Gen 11 |
1.050 MHz |
6 MB |
9 W |
LPDDR4X-3733 |
32 GB |
i5-1030G4 |
4/8 |
700 GHz |
3.2 GHz |
Iris Plus Gen 11 |
1.050 MHz |
6 MB |
9 W |
LPDDR4X-3733 |
32 GB |
i3-1000G4 |
2/4 |
1.1 GHz |
3.2 GHz |
Iris Plus Gen 11 |
900 MHz |
4 MB |
9 W |
LPDDR4X-3733 |
32 GB |
i3-1000G1 |
2/4 |
1.1 GHz |
3.2 GHz |
UHD Graphics Gen 11 |
900 MHz |
4 MB |
9 W |
LPDDR4X-3733 |
32 GB |
Phiên bản |
Nhân/luồng |
Xung nhịp |
Turbo Boost |
Card đồ họa tích hợp |
Xung GPU |
Bộ đệm L3 |
TDP tiêu chuẩn |
Bộ nhớ hỗ trợ |
Dung lượng bộ nhớ |
i7-10875H |
8/16 |
2.3 GHz |
5.1 GHz |
UHD Graphics Gen 9.5 |
1.200 MHz |
16 MB |
45 W |
DDR4-2933 |
128 GB |
i7-10750H |
6/12 |
2.6 GHz |
5.0 GHz |
UHD Graphics Gen 9.5 |
1.150 MHz |
12 MB |
45 W |
DDR4-2933 |
128 GB |
i7-10710U |
6/12 |
1.1 GHz |
4.7 GHz |
UHD Graphics Gen 9.5 |
1.150 MHz |
12 MB |
15 W |
LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 |
64 GB |
i7-10510U |
4/8 |
1.8 GHz |
4.9 GHz |
UHD Graphics Gen 9.5 |
1.150 MHz |
8 MB |
15 W |
LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 |
64 GB |
i5-10210U |
4/8 |
1.6 GHz |
4.2 GHz |
UHD Graphics Gen 9.5 |
1.100 MHz |
6 MB |
15 W |
LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 |
64 GB |
i3-10110U |
2/4 |
1.1 GHz |
4.1 GHz |
UHD Graphics Gen 9.5 |
1.000 MHz |
4 MB |
15 W |
LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 |
64 GB |
i7-10510Y |
4/8 |
1.2 GHz |
4.5 GHz |
UHD Graphics Gen 9.5 |
1.150 MHz |
8 MB |
7 W |
LPDDR3-2133 |
16 GB |
i5-10310Y |
4/8 |
1.1 GHz |
4.1 GHz |
UHD Graphics Gen 9.5 |
1.050 MHz |
6 MB |
7 W |
LPDDR3-2133 |
16 GB |
i5-10210Y |
4/8 |
1.0 GHz |
4.0 GHz |
UHD Graphics Gen 9.5 |
1.050 MHz |
6 MB |
7 W |
LPDDR3-2133 |
16 GB |
i3-10110Y |
2/4 |
1.0 GHz |
4.0 GHz |
UHD Graphics Gen 9.5 |
1.000 MHz |
4 MB |
7 W
|
LPDDR3-2133 |
16 GB |